- Tên ngành: Điều dưỡng
- Mã ngành: 6720301
- Mã trường: CDD1909
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng
- Hệ đào tạo: Chính quy
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Thời gian đào tạo: 3 năm
Mục tiêu chương trình đào tạo ngành Điều dưỡng hệ Cao đẳng Chính quy
Mục tiêu chung
Đào tạo Điều dưỡng trình độ Cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, đạt chuẩn năng lực cơ bản của Điều dưỡng Việt Nam và đạo đức nghề nghiệp.
>> Xem thêm: Ngành Điều dưỡng là gì? Review chi tiết về ngành Điều dưỡng
Mục tiêu cụ thể
Kiến thức chuyên môn:
- Hiểu được các kiến thức chuyên môn trong việc tiếp đón người bệnh, các thủ tục hành chính, nội quy của các cơ sở y tế;
- Nắm vững kiến thức về các dấu hiệu sinh tồn, chất thải, tình trạng ăn – uống, trạng thái tâm – sinh lý của người bệnh;
- Hiểu rõ các kiến thức về chuyên môn về lập kế hoạch chăm sóc người bệnh, sơ cứu và cấp cứu ban đầu;
- Hiểu rõ các công việc hành chính, quản lý hồ sơ sổ sách, bệnh án theo sự phân công;
- Có kiến thức về các loại dụng cụ, thuốc men, trang thiết bị trong khoa, phòng, đơn vị;
- Nắm vững các chính sách liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân trong điều kiện chuyên môn cụ thể;
- Có kiến thức cơ bản về tin học và ngoại ngữ để phục vụ công tác chuyên môn.
Kỹ năng cứng:
- Tiếp đón được người bệnh, làm các thủ tục hành chính, hướng dẫn người bệnh và người nhà người bệnh thực hiện nội quy của các cơ sở y tế;
- Theo dõi được các dấu hiệu sinh tồn, chất thải, tình trạng ăn – uống, trạng thái tâm – sinh lý của người bệnh. … Theo dõi và báo cáo được những diễn biến bất thường cho Thầy thuốc;
- Nhận định được tình trạng người người bệnh để lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc;
- Thực hiện được các kỹ thuật chăm sóc người bệnh;
- Thực hiện được các y lệnh của thầy thuốc đối với người bệnh;
- Phụ giúp được thầy thuốc khi khám bệnh, thực hiện được các thủ thuật chẩn đoán, điều trị;
- Thực hiện được việc sơ cứu và cấp cứu ban đầu, chăm sóc được người bệnh hấp hối, giúp người bệnh vận động, luyện tập, phục hồi chức năng;
- Hướng dẫn được cho người bệnh, người nhà bệnh nhân cách tự chăm sóc sau khi khám và điều trị;
- Phổ biến được những kiến thức về phòng bệnh và chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người bệnh và người nhà bệnh nhân;
- Tham gia hướng dẫn, huấn luyện được cho nhân viên mới và học sinh y tế thực tập tại đơn vị;
- Thực hiện được các công việc hành chính, quản lý hồ sơ sổ sách, bệnh án theo sự phân công;
- Quản lý và bảo quản được các loại dụng cụ, thuốc men, trang thiết bị trong khoa, phòng, đơn vị;
- Tham gia xây dựng, lập kế hoạch và thực hiện được quy trình điều dưỡng;
- Tham gia phát hiện sớm các bệnh dịch tại địa phương và đề xuất các biện pháp phối hợp nhằm phòng chống dịch và bảo vệ môi trường sức khỏe;
- Phối hợp với các nhân viên y tế khác để chăm sóc và nâng cao sức khỏe người bệnh;
- Có khả năng tham gia vào công tác nghiên cứu khoa học.
>> Xem thêm: Ngành Điều dưỡng học gì? Kinh nghiệm học tốt ngành Điều dưỡng
Kỹ năng mềm:
- Có khả năng giao tiếp, viết, trình bày, thảo luận, đàm phán và làm chủ tình huống.
- Tổ chức và quản lý được các nguồn lực, dịch vụ cũng như môi trường làm việc.
- Xây dựng được kế hoạch và quản lý thời gian làm việc một cách hiệu quả.
- Có khả năng tổ chức và làm việc theo nhóm.
Nội dung chương trình đào tạo ngành Điều dưỡng
STT | MÃ HP | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TC | THỜI GIAN ĐÀO TẠO (GIỜ) | |||||||||
SỐ TIẾT | CHI TIẾT | ||||||||||||
LT | TH | TT NN | KT | ||||||||||
I. | HỌC PHẦN/MÔ ĐUN CHUNG | 22 | |||||||||||
1 | MH.01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 0 | 5 | |||||
2 | MH.02 | Pháp luật đại cương | 2 | 30 | 15 | 28 | 0 | 2 | |||||
3 | MH.03 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 55 | 0 | 5 | |||||
4 | MH.04 | Ngoại ngữ cơ bản 1 | 3 | 75 | 15 | 55 | 0 | 5 | |||||
5 | MH.05 | Ngoại ngữ cơ bản 2 | 2 | 75 | 15 | 55 | 0 | 5 | |||||
6 | MH.06 | Kỹ năng mềm – Kỹ năng thuyết trình, – Kỹ năng làm việc nhóm. |
3 | 75 | 15 | 55 | 0 | 5 | |||||
7 | MH.07 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 0 | 4 | |||||
8 | MH.08 | Giáo dục An ninh – Quốc phòng * | 3 | 75 | 36 | 36 | 0 | 3 | |||||
II. | HỌC PHẦN/MÔ ĐUN CHUYÊN MÔN | 79 | |||||||||||
II.1 | HỌC PHẦN/ MÔ ĐUN CƠ SỞ NGÀNH | 18 | |||||||||||
A | (Khối kiến thức chung của Khối ngành) | 8 | |||||||||||
9 | MH.09 | Giải phẫu- Sinh lý – Sinh lý bệnh | 2 | 45 | 15 | 28 | 0 | 2 | |||||
10 | MH.10 | Vi sinh – Ký sinh trùng Y học | 2 | 45 | 15 | 28 | 0 | 2 | |||||
11 | MH.11 | Hóa sinh | 2 | 45 | 15 | 28 | 0 | 2 | |||||
12 | MH.12 | Sinh lý bệnh | 2 | 45 | 15 | 28 | 0 | 2 | |||||
B | (Khối kiến thức riêng của Ngành) | 10 | |||||||||||
13 | MH.13 | Dược lý học | 2 | 30 | 28 | 0 | 0 | 2 | |||||
14 | MH.14 | Nâng cao sức khỏe | 2 | 45 | 15 | 28 | 0 | 2 | |||||
15 | MH.15 | Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng | 2 | 45 | 15 | 28 | 0 | 2 | |||||
16 | MH.16 | Giao tiếp trong thực hành điều dưỡng | 2 | 45 | 15 | 28 | 0 | 2 | |||||
17 | MH.17 | Kiểm soát nhiễm khuẩn | 2 | 45 | 15 | 28 | 0 | 2 | |||||
II.2 | HỌC PHẦN/MÔ ĐUN CHUYÊN NGÀNH | 59 | |||||||||||
A | Khối kiến thức chuyên ngành chung | 45 | |||||||||||
18 | MH.18 | Ngoại ngữ chuyên ngành | 3 | 62 | 30 | 28 | 0 | 4 | |||||
19 | MH.19 | Điều dưỡng cơ sở I | 3 | 74 | 15 | 28 | 28 | 3 | |||||
20 | MH.20 | Điều dưỡng cơ sở II | 2 | 45 | 15 | 28 | 0 | 2 | |||||
21 | MH.21 | Dịch tễ học | 3 | 30 | 28 | 0 | 0 | 2 | |||||
22 | MH.22 | Dinh dưỡng và Vệ sinh ATTP | 2 | 45 | 15 | 28 | 0 | 2 | |||||
23 | MH.23 | Điều dưỡng Nội I | 3 | 75 | 15 | 28 | 30 | 2 | |||||
24 | MH.24 | Điều dưỡng Nội II | 2 | 45 | 15 | 0 | 28 | 2 | |||||
25 | MH.25 | Điều dưỡng Ngoại I | 3 | 75 | 15 | 0 | 55 | 5 | |||||
MH.26 | Điều dưỡng Ngoại II | 2 | 45 | 15 | 0 | 28 | 2 | ||||||
26 | MH.27 | Điều dưỡng Sản I | 3 | 75 | 15 | 28 | 28 | 4 | |||||
27 | MH.28 | Điều dưỡng Sản II | 2 | 75 | 15 | 0 | 55 | 5 | |||||
28 | MH.29 | Điều dưỡng Nhi I | 3 | 75 | 15 | 28 | 30 | 2 | |||||
29 | MH.30 | Điều dưỡng Nhi II | 2 | 75 | 15 | 28 | 30 | 2 | |||||
30 | MH.31 | Điều dưỡng tâm thần | 3 | 75 | 15 | 28 | 30 | 2 | |||||
31 | MH.32 | Điều dưỡng lão khoa | 3 | 75 | 15 | 28 | 30 | 2 | |||||
32 | MH.33 | Điều dưỡng các bệnh truyền nhiễm | 3 | 75 | 15 | 0 | 55 | 5 | |||||
33 | MH.34 | Điều dưỡng các bệnh chuyên khoa | 3 | 75 | 15 | 28 | 30 | 2 | |||||
B | Thực tập tốt nghiệp | 8 | |||||||||||
32 | MH.35 | Thực tế tốt nghiệp | 8 | 360 | 0 | 0 | 350 | 10 | |||||
C | Đồ án TN, KLTN, học phần thay thế | 6 | |||||||||||
33 | MH.36 | Bảo vệ khóa luận, Thi học phần thay thế TN | 6 | ||||||||||
II.3 | HỌC PHẦN/MÔ ĐUN TỰ CHỌN (CHỌN 02 HỌC PHẦN) | 2 | |||||||||||
34 | MH.37 | Điều dưỡng Hồi sức cấp cứu | 2 | 45 | 15 | 0 | 28 | 2 | |||||
35 | MH.38 | Điều dưỡng cộng đồng | 2 | 45 | 15 | 0 | 28 | 2 | |||||
36 | MH.39 | Nghiên cứu khoa học điều dưỡng | 2 | 45 | 15 | 0 | 28 | 2 | |||||
37 | MH.40 | Quản lý điều dưỡng | 2 | 45 | 15 | 0 | 28 | 2 | |||||
TỔNG CỘNG: | 101 |
>> Xem thêm: Điều dưỡng là gì? Mô tả công việc và mức lương ngành Điều dưỡng
Các vị trí việc làm ngành Điều dưỡng sau tốt nghiệp
Sau khi hoàn thành chương trình học, sinh viên học ngành Điều dưỡng có thể đảm nhận một số vị trí việc làm như:
- Điều dưỡng phòng khám
- Điều dưỡng chăm sóc
- Điều dưỡng cộng đồng,…
>> Xem thêm: Học Điều dưỡng ra làm gì? Cơ hội việc làm trong tương lai ra sao?
Thông tin liên hệ Trường Cao đẳng Y – Dược Cộng đồng
Địa chỉ: Ngô Gia Tự, Từ Sơn, Bắc Ninh
VPTS: Nhà A, Số 1 đường Cầu Vồng, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Email: cdyduoccongdong@gmail.com
Website: https://caodangyduoccongdong.edu.vn
SĐT: 0246.681.8856 – 0862.334.899
Trên đây là những thông tin về chương trình đào tạo ngành Điều dưỡng của Trường Cao đẳng Y – Dược Cộng đồng. Nếu bạn cần tư vấn về ngành Điều dưỡng hãy liên hệ với Trường Cao đẳng Y – Dược Cộng đồng để được hỗ trợ.
>> Xem thêm: Cách xét học bạ ngành Điều dưỡng và lợi thế khi xét tuyển sớm